Máy phân tích khí thải dùng để đo lường và giám sát các thông số phát thải từ lò hơi, động cơ, ống khói của các nhà máy, khu công nghiệp. Các thiết bị này đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc kiểm soát chất lượng bầu không khí. Đồng thời là yêu cầu bắt buộc đối với các cơ sở sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường không khí xung quanh.
1. Đối tượng cần lắp đặt máy phân tích khí thải đa chỉ tiêu
Các thiết bị đo và phân tích khí thải là bộ phận quan trọng nhất trong hệ thống quan trắc khí thải. Theo thông tư 10/2021/TT- BTNMT quy định các đối tượng cần thực hiện quan trắc khí thải định kỳ và tự động cụ thể như sau:
1.1 Đối tượng thực hiện quan trắc khí thải định kỳ
Các nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ sở sản xuất kinh doanh có tổng lưu lượng khí thải thải ra môi trường từ 5.000 m3 khí thải/giờ trở lên.
1.2 Đối tượng thực hiện quan trắc khí thải tự động, liên tục
Dự án, cơ sở sản xuất thuộc danh mục các nguồn thải khí thải công nghiệp lưu lượng lớn quy định tại Phụ lục I Mục III phụ lục kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
- Các lò đốt chất thải nguy hại, cơ sở xử lý chất thải rắn tập trung quy mô cấp tỉnh.
- Các cơ sở sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.
- Cơ sở bị xử phạt vi phạm hành chính với hành vi xả khí thải vượt ngưỡng quy định và tái phạm nhiều lần.
- Các đối tượng khác theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Nhà máy phát thải quy mô lớn bắt buộc phải thực hiện quan trắc môi trường không khí xung quanh liên tục, tự động
Cụ thể, đối tượng điển hình cần lắp đặt đầy đủ các thiết bị phân tích khí thải tự động bao gồm:
STT |
Loại hình sản xuất |
Quy mô phát thải |
1 |
Sản xuất gang, thép |
Từ 200.000 tấn/năm trở lên |
2 |
Nhiệt điện |
Tất cả |
3 |
Sản xuất clinker, xi măng |
Tất cả |
4 |
Sản xuất thuốc trừ sâu, phân bón hóa học |
Từ 10.000 tấn/năm trở lên |
5 |
Công nghiệp lọc, hóa dầu |
Tất cả |
6 |
Cơ sở sử dụng lò hơi công nghiệp |
Từ 20 tấn hơi/giờ trở lên |
7 |
Sản xuất thủy tinh |
Từ 10.000 tấn/năm trở lên |
8 |
Sản xuất gạch, ngói |
Tổng công suất từ 100 triệu viên gạch, ngói trở lên |
9 |
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường |
Từ 3 tấn/giờ trở lên |
10 |
Lò đốt chất thải nguy hại, chất thải y tế |
Từ 0,5 tấn/giờ trở lên |
11 |
Cơ sở có sử dụng lò dầu tải nhiệt |
Từ 3,5 triệu kcal/giờ trở lên |
2. Các thông số phân tích khí thải tự động, liên tục
Các thông số quan trắc khí thải cố định gồm: lưu lượng, nhiệt độ, áp suất, O2 dư, bụi tổng, SO2, NOx và CO. Ngoài ra còn có các thông số quan trắc khí thải đặc thù khác theo ngành nghề như: H2S (Electrochemical), HC/CH4, NH3, N2O, HCl, Cl2, H2. Các thông số này được nêu cụ thể trong báo cáo và quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường được xác nhận.
Như vậy, máy phân tích khí thải đa chỉ tiêu là thiết bị có khả năng phân tích cùng lúc nhiều thông số nêu trên. Đặc biệt là hàm lượng carbon monoxide (CO) - Được cho là loại khí độc hại nhất. Khí CO với nồng độ vượt ngưỡng có thể nhanh chóng giết chết một người trưởng thành. Tuy nhiên, với đặc tính không màu, không mùi, khí độc này rất khó phát hiện trong không gian. Các loại máy phân tích khí thải có thể đảm nhận được chức năng này, giúp các đơn vị chủ quản kịp thời phát hiện lượng khí độc hại vượt ngưỡng, hạn chế tác động tiêu cực của khí thải ra môi trường.
Tham khảo: thiết kế quan trắc môi trường tự động
Tham khảo: Dịch vụ lập báo cáo môi trường
Hoạt động quan trắc có ý nghĩa to lớn trong kiểm soát ô nhiễm môi trường
3. Các thiết bị phân tích khí thải đa chỉ tiêu tại Minh Thành Group
Trước đây, việc phân tích khí thải cần được thực hiện bởi rất nhiều thiết bị cồng kềnh, cũng như tốn rất nhiều thời gian, công sức và tiền bạc Tuy nhiên, những tiến bộ trong công nghệ quan trắc môi trường hiện nay đã giúp việc phân tích khí thải ngày càng nhanh chóng, đơn giản hơn. Những tiến bộ mà chúng tôi nhắc đến ở đây chính là sự ra đời của các dòng máy phân tích khí thải tự động thế hệ mới đến từ thương hiệu FPI.
Vinh dự trở thành đối tác chiến lược và nhà phân phối độc quyền của FPI tại Việt Nam, Minh Thành Group hiện đang phân phối chính hãng tất cả các thiết bị đo và phân tích khí thải cần thiết cho một hệ thống quan trắc khí thải tự động hoàn chỉnh. Thông tin chi tiết về đặc tính kỹ thuật của các thiết bị như sau:
3.1 AQMS-400 – Máy phân tích carbon monoxide (CO)
Đặc tính kỹ thuật:
- Dải đo: 0-50 ppm
- Giới hạn phát hiện: 0.08ppm
- Mức độ tuyến tính: <1%F.S
- Độ chính xác: <1%
- Thời gian đáp ứng: <90s
- Tín hiệu đầu ra: 4~20 mA
- Nhiệt độ làm việc: 20-30 ℃
- Giao tiếp: RS232/RS485/Ethernet;=
- Nguồn cấp: (220±22)VAC,(50±1)HZ
- Kích thước thiết bị: 178(H) x 432(W) x 604 Dmm
- Khối lượng thiết bị: 28kg.
3.2 AQMS-300 - Máy phân tích Ôzôn
Đặc tính kỹ thuật:
- Dải đo: 0-500 ppb
- Giới hạn phát hiện: 0.8ppb
- Độ tuyến tính: <1%F.S
- Mức độ chính xác: <1%
- Thời gian đáp ứng: <30s
- Tín hiệu đầu ra: 4~20 mA
- Nhiệt độ tiêu chuẩn khi vận hành: 20-30℃
- Giao tiếp: RS232/RS485/Ethernet
- Nguồn cấp: 100~240 VAC
- Kích thước thiết bị: 178(H) x 432(W) x 604(D)mm
- Khối lượng thiết bị: 15kg.
3.3 AQMS-500 - Máy phân tích lưu huỳnh Đioxit
Đặc tính kỹ thuật :
- Dải đo: 0-500 ppb
- Giới hạn phát hiện: 0.5ppb
- Độ tuyến tính: <1%F.S
- Độ chính xác: <1%
- Thời gian đáp ứng: <120s
- Tín hiệu đầu ra: 40-20mA
- Giao tiếp: RS232/RS485/Ethernet
- Nhiệt độ tiêu chuẩn: 20-30℃
- Nguồn cấp: 220±22 )VAC,( 50±1 )HZ
- Kích thước: 178(H) x 432(W) x 604(D)mm
- Khối lượng thiết bị: 22kg
3.4 AQMS-600 – Máy phân tích oxit nitơ
Đặc tính kỹ thuật: Phân tích các thông số liên quan đến Oxit Nitơ (NO,NO2,NOx)
- Dải đo: 0-500 ppb
- Mức độ tuyến tính: <1%F.S
- Độ chính xác: <1%
- Thời gian đáp ứng: <60s
- Tín hiệu đầu ra: 40-20mA
- Giao tiếp: RS232/RS485/Ethernet
- Nhiệt độ làm việc: 20-30℃
- Nguồn cấp: (220±22) VAC, ( 50±1 )HZ
- Kích thước/trọng lượng: 178(H) x 432(W) x 604(D)mm
- Khối lượng thiết bị: 22kg.
3.5 CEMS-2000D - Bộ phân tích khí thải siêu thấp Online
CEMS-2000D là thiết bị phân tích khí thải siêu thấp tự động của FPI, có chức năng phân tích đa chỉ tiêu SO2, NOx , H2O, O2 trong khí thải. Máy phân tích khí thải có giới hạn phát hiện thấp, tỷ lệ pha loãng tùy chỉnh và khả năng chống chịu ăn mòn lý tưởng, đảm bảo hoạt động ổn định trong điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất.
Đặc tính kỹ thuật:
- Dải đo: 0~50~10000 mg/m3
- Giới hạn phát hiện: ≤ 0.1 mg/m3
- Độ tuyến tính: ≤±1%F.S
- Độ lệch span: ≤±2%F.S./24h
- Độ lệch chuẩn: ≤±1%F.S./24h
- Độ lặp: ≤±1%
- Thời gian đáp ứng: 80s~180s (T90)
- Tín hiệu đầu ra: 4~20mA, RS232, RS485, GPRS (không bắt buộc), Ethernet (không bắt buộc).
- Nhiệt độ làm việc tiêu chuẩn: -20~50℃
- Nguồn : 220 (1±10%) VAC, 50-60Hz
3.6 CEMS-2000 VOCs - Bộ phân tích khí hữu cơ VOCs
CEMS-2000 VOCs là dòng máy phân tích khí thải tiên tiến có thể đo được các loại khí độc như: oxi, khí dễ cháy, khí độc, các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs). Đây là loại máy đo khí đầu tiên được trang bị màn hình LCD màu giúp đơn vị vận hành có thể đọc chính xác mọi thông số trong các điều kiện ánh sáng khác nhau.
Đặc tính kỹ thuật :
- Phương pháp đo: Sắc ký khí
- Dải đo: CH4 /NMHC: 0~20/50/100/200/5000 mg/m3, BTX: 0~20/50/1000 mg/m3
- Độ lệch span: ≤±1%F.S./24h
- Độ lệch chuẩn : ≤±1%F.S./24h
- Độ lặp: ≤±2%
- Thời gian đáp ứng: ≤ 60s
- Nhiệt độ làm việc tiêu chuẩn: -20~50℃
- Đường truyền tín hiệu đầu ra: Analog, Ethernet, RS485, GPRS
- Nguồn: 220VAC/50Hz/2KW (không có đường lấy mẫu, máy nén).
3.7 LGA-4300 - Máy phân tích khí Laser
Đặc tính kỹ thuật:
- Phương pháp đo: Quang phổ hấp thụ Laser bán dẫn TDLAS.
- Dải đo: (ppm) CO/CO2 :0~1000,H2O:0~50, H2S:0~2000, HF:0~5, HCL:0~50, HCN:0~30, NH3: 0~10, H4 :0~40, C2H2 :0~10, C2H4 /CH3 I:0~60, O2 :0~1%
- Tỷ lệ lặp: ≤±1%
- Mức độ tuyến tính: ≤±1%F.S
- Độ lệch chuẩn: ≤±1%F.S./ 6 tháng
- Độ lệch span: ≤±2%F.S./6 tháng
- Thời gian đáp ứng: ≤ 1s
- Nhiệt độ làm việc tiêu chuẩn: (-30~60)℃
- Tín hiệu đầu ra: Analog 2 đầu ra 4-20mA; Rơ le 3 đầu ra 24V DC/1A
- Nguồn: 24V DC (21-36V DC), or 90-240V AC.
3.8 CEMS - 2000 - Bộ phân tích khí thải đa chỉ tiêu
Một thiết bị phân tích khí thải đặc biệt có khả năng đo đồng thời 5 thành phần khí (SO2 , NOx , O2 , CO, CO2) với tín hiệu giá trị giới hạn và thay đổi dải đo. Máy phân tích khí thải hạn chế tối đa khả năng thất thoát mẫu và nhiễu nước do duy trì được sự ổn định trong nhiệt độ khí nén từ khi lấy mẫu đến đầu dò. Đặc biệt, CEMS - 2000 được trang bị bộ đọc kỹ thuật số hiện đại, đáp ứng quy định của EPA Hoa Kỳ.
Đặc tính kỹ thuật:
- Phương pháp đo : UV-DOAS, NDIR
- Dải đo : SO2 : 0~75~14000 mg/m3, NO/NOx : 0~100~7000 mg/m3, O2 : 0~25%, CO: 0~1300 mg/m3, CO2 : 0~20%
- Nhiệt độ tiêu chuẩn: -20~50℃
- Giới hạn phát hiện : 1ppm
- Mức độ tuyến tính: ≤±1%F.S
- Độ lệch span: ≤±2%F.S./24h
- Độ lệch chuẩn: ≤±2%F.S./24h
- Tỷ lệ lặp: ≤±1%
- Thời gian đáp ứng: ≤ 90s
- Tín hiệu đầu ra :4~20mA, RS232, RS485
- Nguồn: 220(1±10%) V AC/(50-60Hz
4. Quy trình vận hành hệ thống các thiết bị phân tích khí thải tự động
Máy phân tích khí thải được kết nối với các bộ phận khác của hệ thống quan trắc khí thải tự động theo quy trình sau:
- Tiến hành đặt đầu dò của máy phân tích khí thải vào ống khói (ống xả khí thải) của mẫu khí cần đo.
- Cảm biến trong máy phân tích sẽ tự động phát hiện ra các thành phần khí thải mà thiết bị phát ra. Kết quả sẽ xuất hiện trên màn hình kỹ thuật số. Trường hợp xuất hiện các chỉ tiêu vượt ngưỡng hoặc nguy cơ phát thải gây ngộ độc, thiết bị sẽ tự động phát tín hiệu cảnh báo.
- Các thông số phân tích được sẽ được lưu trữ dưới định dạng quy chuẩn và được truyền dẫn tới hệ thống máy chủ tại trạm trung tâm. Sau đó được gửi trực tiếp về Sở Tài nguyên Môi trường địa phương để được xử lý, đánh giá.
- Quá trình phân tích các chỉ số quan trắc trong môi trường không khí xung quanh diễn ra tương tự như các phép đo khí thải.
Sơ đồ hoạt động của trạm quan trắc khí thải tự động
5. Tại sao nên lựa chọn thiết bị phân tích khí thải tại MTG?
Nhiều thập kỷ trước, các thiết bị đo và phân tích khí thải có kích thước cồng kềnh, thao tác sử dụng phức tạp. Ngày nay, chúng được thiết kế dưới dạng cơ động, nhỏ gọn, tiện lợi và rất dễ vận hành hơn. Là một trong những đơn vị lắp đặt hệ thống quan trắc tự động “trẻ tuổi” tại Việt Nam, MTG tiên phong phân phối các dòng máy phân tích khí thải tự động thế hệ mới với trọng lượng nhẹ, nhỏ gọn, dễ sử dụng và dễ di chuyển.
Hiện nay trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp thiết bị quan trắc môi trường. MTG vẫn tự hào có một chỗ đứng nhất định bởi các thế mạnh sau:
- Thiết bị phân tích khí thải của MTG là sản phẩm chất lượng cao đến từ thương hiệu FPI. Chúng tôi cung cấp đầy đủ giấy tờ liên quan đến nguồn gốc xuất xứ và thông số kỹ thuật của từng sản phẩm.
- Sở hữu các dòng máy đo tối tân, có khả năng hoạt động bền bỉ và cho số liệu chính xác trong điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất (nhiệt độ cao, độ ẩm lớn, môi trường hóa chất độc hại).
- Đa số các thiết bị đời mới đều có màn hình LCD sắc nét, thông số rõ ràng. Bộ nhớ trong có thể lưu trữ hàng nghìn kết quả đo. Một số dòng máy còn đi kèm với máy in nhiệt cho phép chủ đầu tạo các văn bản báo cáo đơn giản ngay tại chỗ chỉ với kết nối bluetooth.
- Cung cấp phần mềm giám sát hệ thống quan trắc cho phép lưu dữ liệu và hiển thị biểu đồ theo thời gian thực ngay tại hiện trường. Kết nối dễ dàng với máy chủ thông qua wireless hoặc cáp USB.
- Hướng dẫn vận hành chi tiết bởi đội ngũ có chuyên môn cao, nghiệp vụ vững. Đặc biệt hỗ trợ thi công lắp đặt, đấu nối, hiệu chuẩn và bảo dưỡng hệ thống quan trắc khí thải định kỳ trọn gói.
- Bảo hành chính hãng 18-24 tháng cho mọi thiết bị.
MTG luôn tin tưởng vào tất cả các sản phẩm chất lượng cao mà chúng tôi cung cấp ra thị trường. Bởi trong hàng trăm dự án từng đảm nhiệm, chúng tôi chưa gặp bất kỳ phản ánh tiêu cực nào về chất lượng thiết bị quan trắc. Nếu bạn đang phân vân chưa biết lựa chọn dòng máy phân tích khí thải nào phù hợp với đặc thù lĩnh vực sản xuất và quy mô phát thải, hãy liên hệ các chuyên gia quan trắc MTG để được tư vấn hoàn toàn miễn phí!
Công ty TNHH Minh Thành Group
Hotline: 0963.189.981
Trụ sở: Số 32 Nguyễn Khuyến, phường Võ Cường, tp. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Hà Nội: Tòa 21T1, số 83 Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân, Hà Nội
HCM: Số 20 đường số 1 KDC CityLand Park Hills, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.